2022-10-04 11:28:31
Danh sách chi tiết tên từng đơn vị tổ chức tín dụng tại Việt Nam
1.1. Ngân hàng thương mại
1.1.1. NHTM Nhà nước
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
1 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
2 |
Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu (GP Bank) |
3 |
Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương |
4 |
Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng |
1.1.2. NHTM Cổ phần
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
1 |
Công thương Việt Nam |
2 |
Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
3 |
Ngoại Thương Việt Nam |
4 |
Á Châu |
5 |
An Bình (ABB) |
6 |
Bảo Việt (Baoviet bank) |
7 |
Bản Việt |
8 |
Bắc Á |
9 |
Bưu điện Liên Việt |
10 |
Đại Chúng Việt Nam |
11 |
Đông Á |
12 |
Đông Nam Á |
13 |
Hàng Hải |
14 |
Kiên Long |
15 |
Kỹ Thương |
16 |
Nam Á |
17 |
Phương Đông |
18 |
Quân Đội |
19 |
Quốc Tế |
20 |
Quốc dân |
21 |
Sài Gòn |
22 |
Sài Gòn Công Thương |
23 |
Sài Gòn – Hà Nội |
24 |
Sài Gòn Thương Tín |
25 |
Tiên Phong |
26 |
Việt Á |
27 |
Việt Nam Thịnh Vượng |
28 |
Việt Nam Thương Tín |
29 |
Xăng dầu Petrolimex |
30 |
Xuất Nhập Khẩu |
31 |
Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
1.1.3. NH 100% vốn nước ngoài
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
1 |
ANZ Việt Nam (ANZVL) |
2 |
Hong Leong Việt Nam |
3 |
HSBC Việt Nam |
4 |
Shinhan Việt Nam |
5 |
Standard Chartered Việt Nam |
6 |
Public Bank Việt Nam |
7 |
CIMB Việt Nam |
8 |
Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam |
9 |
Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam |
1.1.4. Ngân hàng liên doanh
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
1 |
Ngân hàng TNHH Indovina |
2 |
Ngân hàng liên doanh Việt – Nga |
1.2. Ngân hàng chính sách
TT |
TÊN NGÂN HÀNG |
1 |
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam |
2 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
* Ghi chú: Ngân hàng Chính sách xã hội và Ngân hàng Phát triển Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ra quyết định thành lập, NHNN không thực hiện cấp phép mạng lưới hoạt động cũng như tăng vốn điều lệ đối với 02 ngân hàng này nên không có thông tin về vấn đề trên.
1.3. Ngân hàng Hợp tác xã
TT |
TÊN NGÂN HÀNG |
1 |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (trước đây là Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương) ( Co-operative bank of VietNam ) |
2.1. Công ty tài chính
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
1 |
Công ty tài chính TNHH MTV Bưu điện |
2 |
Công ty tài chính TNHH một thành viên Cộng Đồng |
3 |
Công ty tài chính cổ phần Điện Lực |
4 |
Công ty tài chính cổ phần Handico |
5 |
Công ty tài chính TNHH MTV Lotte Việt Nam (100% vốn nước ngoài) |
6 |
Công ty tài chính TNHH MTV Mirae Asset (Việt Nam) (100% vốn nước ngoài) |
7 |
Công ty tài chính TNHH Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng SMBC (TCTD liên doanh) (VPBank Finance Company Limited) |
8 |
Công ty tài chính TNHH HD Saison (100% vốn nước ngoài) |
9 |
Công ty tài chính TNHH MTV Home credit Việt Nam (100% vốn nước ngoài) |
10 |
Công ty tài chính TNHH MTV Shinhan Việt Nam (100% vốn nước ngoài) |
11 |
Công ty tài chính TNHH MTV Quốc tế Việt Nam JACCS (100% vốn nước ngoài) |
12 |
Công ty tài chính TNHH MTV Công nghiệp Tàu thuỷ |
13 |
Công ty tài chính TNHH MTV Toyota Việt Nam (100% vốn nước ngoài) |
14 |
Công ty tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
15 |
Công ty tài chính cổ phần Tín Việt |
16 |
Công ty tài chính TNHH MB Shinsei (liên doanh) |
2.2. Công ty cho thuê tài chính
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
1 |
Công ty cho thuê tài chính (CTTC) TNHH MTV Công nghiệp Tàu thuỷ |
2 |
Công ty CTTC TNHH MTV Kexim Việt Nam (100% vốn nước ngoài) |
3 |
Công ty CTTC TNHH MTV Ngân hàng Á Châu |
4 |
Công ty CTTC TNHH MTV Ngân hàng Công thương Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH MTV CTTC Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
6 |
Công ty CTTC I Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
7 |
Công ty TNHH MTV CTTC Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín |
8 |
Công ty TNHH CTTC Quốc tế Việt Nam |
9 |
Công ty TNHH CTTC Quốc tế Chailease (100% vốn nước ngoài) |
10 |
Công ty TNHH CTTC BIDV – Sumi Trust |
2.3. Tổ chức tín dụng phi NH khác
STT |
TÊN TỔ CHỨC TÀI CHÍNH VI MÔ |
1 |
Tổ chức tài chính vi mô TNHH M7 |
2 |
Tổ chức tài chính vi mô TNHH MTV Tình thương |
3 |
Tổ chức tài chính vi mô TNHH Thanh Hóa |
4 |
Tổ chức tài chính vi mô TNHH MTV cho người lao động nghèo tự tạo việc làm |
Hơn 1000 quỹ tại: https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/m/menu/fm/htctctd/qtdnd
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
1 |
Agricultural Bank of China Hà Nội |
2 |
Bank of China TP. Hồ Chí Minh |
3 |
Bank of India TP. Hồ Chí Minh |
4 |
Bank of Communications TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Bangkok Hà Nội |
6 |
Bangkok TP. Hồ Chí Minh |
7 |
BIDC Hà Nội |
8 |
BIDC TP. Hồ Chí Minh |
9 |
BNP Paribas Hà Nội |
10 |
BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh |
11 |
BPCE IOM TP. Hồ Chí Minh |
12 |
Busan TP Hồ Chí Minh |
13 |
Cathay Chu Lai |
14 |
China Construction Bank TP. Hồ Chí Minh |
15 |
Citibank Hà Nội |
16 |
Citibank TP. Hồ Chí Minh |
17 |
CTBC TP. Hồ Chí Minh |
18 |
DBS TP. Hồ Chí Minh |
19 |
Deutsche bank AG TP. Hồ Chí Minh |
20 |
Ngân hàng Thương mại TNHH E.SUN - chi nhánh Đồng Nai |
21 |
First Commercial Bank Hà Nội |
23 |
Hua Nan TP. Hồ Chí Minh |
24 |
ICBC Hà Nội |
25 |
Industrial Bank of Korea Hà Nội |
26 |
Industrial Bank of Korea TP Hồ Chí Minh |
27 |
JP Morgan TP. Hồ Chí Minh |
28 |
Kookmin Hà Nội |
29 |
Kookmin TP. Hồ Chí Minh |
30 |
KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội |
31 |
KEB - Hana Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh |
32 |
Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội |
33 |
Malayan Banking Berhad TP. Hồ Chí Minh |
34 |
Mega ICBC TP. Hồ Chí Minh |
35 |
Mizuho Hà Nội |
36 |
Mizuho TP. Hồ Chí Minh |
37 |
MUFG Bank. Ltd. -Hà Nội |
38 |
MUFG Bank. Ltd.-Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
39 |
Nonghyup - Chi nhánh Hà Nội |
40 |
OCBC TP. Hồ Chí Minh |
41 |
Ngân hàng The Shanghai Commercial & Savings Bank. Ltđ – CN Đồng Nai |
42 |
The Siam Commercial Bank Public Company Limites - TP. Hồ Chí Minh |
43 |
SinoPac – Hồ Chí Minh |
44 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hà Nội |
45 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
46 |
Taipei Fubon Bình Dương |
47 |
Taipei Fubon Hà Nội |
48 |
Taipei Fubon TP. Hồ Chí Minh |
49 |
United Oversea Bank TP. Hồ Chí Minh |
50 |
First Commercial Bank TP. Hồ Chí Minh |
51 |
Ngân hàng Deagu |
52 |
Ngân hàng Đại chúng TNHH KASIKORNBANK – chi nhánh HCM ( Kasikornbank Public Company Limited Ho Chi Minh City Branch) |
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
1 |
Acom Co., Ltd (Nhật) |
2 |
Bank of Taiwan (Đài Loan) tại TP Hồ Chí Minh |
3 |
Bank Sinopac (Đài Loan) |
4 |
ODDO BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức) |
5 |
BPCE IOM (Pháp) |
6 |
Busan - (Hàn Quốc) |
7 |
Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hà Nội |
8 |
Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hồ Chí Minh |
9 |
CTBC (Đài Loan) |
10 |
Commerzbank AG (Đức) |
11 |
Ngân hàng Daegu TP Hồ Chí Minh (Hàn Quốc) |
12 |
DBS (Singapore) |
13 |
E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) |
14 |
Fukuoka (Nhật Bản) – tại TP. Hồ Chí Minh |
15 |
Hiroshima (Nhật Bản) – tại Hà Nội |
16 |
Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) |
17 |
ING Bank N.V. - (Hà Lan) |
18 |
Intesa Sanpaolo (Italia) |
19 |
JCB International (Thailand) Company Ltd., - Thái Lan (JCBI) |
20 |
JCB International (Thailand) Company Ltd., - Thái Lan (JCBI) |
21 |
JB Woori Capital (Hàn Quốc) |
22 |
JP Morgan Chase Bank (Mỹ) |
23 |
Juroku, Ltd (Nhật Bản) |
24 |
Joyo Bank, Ltd (Nhật Bản) |
25 |
Kasikorn Hà Nội (Thái Lan) |
26 |
Ngân hàng Đại chúng TNHH Kasikornbank (Thái Lan) |
27 |
Kookmin Bank (Hàn Quốc) |
28 |
Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) |
29 |
Lotte Card Co., Ltd |
30 |
Mastercard Asia-Pacific Pte Ltd (Singapore) |
31 |
Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) |
32 |
Ngân hàng NongHyup Hàn Quốc (Hàn Quốc) |
33 |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc (Trung Quốc) |
34 |
Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) |
35 |
Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (Japan Bank for Internatinal Cooperation) |
36 |
Ogaki Kyoritsu (Nhật) |
37 |
Qatar National Bank (Qatar) |
38 |
Raiffisen Bank Internation (Áo) |
39 |
Resona (Nhật Bản) |
40 |
RHB Bank Berhad (Malaysia) |
41 |
Société Générale Bank - tại Hà Nội (Pháp) |
42 |
Taishin International Bank (Đài Loan) |
43 |
Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) |
44 |
The Senshu Ikeda Bank (Nhật Bản) tại TP Hồ Chí Minh |
45 |
Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc – tại Hà Nội |
46 |
Unicredit Bank AG |
47 |
Union Bank of Taiwan (Đài Loan) – tại Hà Nội |
48 |
Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại TP Hồ Chí Minh |
49 |
Visa International (Asia Pacific), LLC - (Mỹ) tại TP Hồ Chí Minh |
50 |
Wells Fargo (Mỹ) - tại TP. HàNội |
51 |
Ngân hàng NongHyup (Hàn Quốc)TP. Hồ Chí Minh |
52 |
Industrial and Commercial Bank of China Limited., (ICBC) Trung Quốc |
53 |
Ngân hàng Far Eastern International Bank (Đài Loan) |
54 |
Ngân hàng Bank of China (HongKong) Limited |
55 |
The KwangjuBank Ltd., (quốc tịch Hàn Quốc). |
56 |
Ngân hàng Gunma (Nhật Bản) |
57 |
Ngân hàng Hokkoku (Nhật Bản) |
58 |
NH Export-Import of Thailan |
59 |
NH Hokkuriku ( Nhật Bản) |
60 |
Công ty Visa International (Asia-Pacific), LLC. Tại Hà Nội (quốc tịch Mỹ) |
61 |
Mastercard Asia/Pacific Pte.Ltd., (quốc tịch Singapore) |
62 |
VPĐD NH TNHH TM E.SUN tại TP. HCM (Đài Loan) |
63 |
VPĐD NH Jeonbuk Bank Co.LTd tại TP.HCM (Hàn Quốc) |
* Ghi chú:
- Ngày 07/6/2022, Giám đốc NHNN chi nhánh TP Hà Nội ký Quyết định số 312/QĐ.HAN-TTGS2 về việc thu hồi giấy phép VPĐD Ngân hàng UniCredit Bank AG tại Hà Nội.